BEN ĐÔ THÀNH BÌNH THUẬN SANG ĐẸP ,CHẤT LƯỢNG HỢP TÚI TIỀN - GIÁ TỐT
Xe Ben DAEWOO CL4DF nhập khẩu nguyên chiếc 100% từ Daewoo Truck Hàn Quốc. Trang bị động cơ Doosan DL08K từ Hàn Quốc với độ bền bỉ vượt trội, công suất cực khỏe lên tới 350 mã lực giúp đáp ứng khả năng tải khối lượng hàng lớn. Ngoài ra, với thiết kế xe hiện đại, tối ưu tính khí động học, cấu trúc thùng ben 10 khối cứng cáp cùng nhiều tiện ích ưu việt, xe ben Daewoo CL4DF xứng đáng là một trong những lựa chọn hàng đầu trong phân khúc giúp mang lại hiệu quả kinh tế lớn cho người dùng.
Cụm nhíp lá cứng cáp với 2 câu chủ động
Ống lọc gió ở trên cao thuận tiện cho lấy không khí sạch
Lốp dự phòng được trang trí pa lăng thuận tiện cho việc thay thế
Đèn chiếu sáng trước 2 tầng
Xe trang bị nhiều loại gương chiếu hậu, tăng khả năng quan sát + Gương chính được tích hợp sưởi điện
Cửa cabin mở rộng thoải mái cho việc lên xuống
Đuôi xe được trang bị khung bảo vệ chắc chắn + Cảng sau được trang bị 2 tấm phản quang
Trang bị 5 bình chứa khí nén
Cơ cấu nâng hạ cabin bằng điện
Cụm nhíp lá cứng cáp với 2 câu chủ động
Ống lọc gió ở trên cao thuận tiện cho lấy không khí sạch
Lốp dự phòng được trang trí pa lăng thuận tiện cho việc thay thế
Đèn chiếu sáng trước 2 tầng
Xe trang bị nhiều loại gương chiếu hậu, tăng khả năng quan sát + Gương chính được tích hợp sưởi điện
Cửa cabin mở rộng thoải mái cho việc lên xuống
Đuôi xe được trang bị khung bảo vệ chắc chắn + Cảng sau được trang bị 2 tấm phản quang
Trang bị 5 bình chứa khí nén
Cơ cấu nâng hạ cabin bằng điện
Cụm nhíp lá cứng cáp với 2 câu chủ động
Hộp số vận hành và sang số nhẹ nhàng
Cabin rộng rãi thoáng mát - sang trọng
Góc điều chỉnh 10 độ, hành trình 60 mm
Bảng hiển thị thông tin + lộ trình của xe
Bộ điều khiển đèn trong cabin thuận tiện
Radio, máy nghe nhạc và cụm điều khiển hệ thống điều hoà
Hộp cầu chì nằm trong cabin thuận tiện cho việc kiển tra điện hệ thống
Ghế nệm khí nén
Phanh đỗ khí nén
Hộp số vận hành và sang số nhẹ nhàng
Cabin rộng rãi thoáng mát - sang trọng
Góc điều chỉnh 10 độ, hành trình 60 mm
Bảng hiển thị thông tin + lộ trình của xe
Bộ điều khiển đèn trong cabin thuận tiện
Radio, máy nghe nhạc và cụm điều khiển hệ thống điều hoà
Hộp cầu chì nằm trong cabin thuận tiện cho việc kiển tra điện hệ thống
Ghế nệm khí nén
Phanh đỗ khí nén
Hộp số vận hành và sang số nhẹ nhàng
KIỂU LOẠI | CL4DF | |
KÍCH THƯỚC (mm) | ||
Kích thước tổng thể DxRxC | 7.745 x 2.495 x 3.170 | |
Chiều dài cơ sở | 3.355 + 1.350 | |
Kích thước lòng thùng hàng (DxRxC/TC) | 10m3/ 4.900 x 2.300 x 900 | |
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||
Khối lượng bản thân | 11.170 | |
Khối lượng hàng hóa cho phép | 12.700 | |
Khối lượng toàn bộ cho phép | 24.000 | |
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế | 26.300 | |
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 67,7 | |
Tốc độ tối đa (km/h) | 101 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 7,5 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Mã động cơ | DL08K | |
Dung tích xy lanh (cc) | 7.640 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 350/2.100 | |
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 1.471/1.200 | |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro IV | |
HỘP SỐ | ||
Loại - Mã hộp số | Số sàn F6/R1 - T15S6 | |
CẦU | ||
Tải trọng cầu trước/ cầu sau (kg) | 7.100 / 23.000 | |
PHANH | ||
Phanh chính | Phanh khí nén, 2 dòng | |
Phanh đỗ | Tác dụng lên các bánh xe trục (1 + 2) | |
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |
THÙNG NHIÊN LIỆU | ||
Vật liệu / dung tích (lít) | Hợp kim nhôm / 300 | |
LỐP | ||
Trục trước/Trục sau | 12R22.5 | |
Công thức bánh xe | 6x4R | |
HỆ THỐNG LÁI | ||
Loại | Trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trục trước/Trục sau | Nhíp lá, giảm chấn thủy lực/ Nhíp lá | |
HỆ THỐNG ĐIỆN | ||
Bình ắc quy | 12V - 170Ah x 2 | |
Máy phát điện | 24V - 80A | |
Máy khởi động | 24V - 4,5kW |