DAEWOO HU6 15,6T ĐÔ THÀNH BÌNH THUẬN SIÊU ƯU ĐÃI THÁNG 9/2023
DAEWOO HU6 15.6 TẤN
0867172968
Cam kết giá cạnh tranh nhất thị trường
Luôn có khuyến mãi đi kèm
Chế độ bảo hành, bảo dưỡng tận tâm
Tặng kèm quà tặng, phụ kiện khi giao xe
Phục vụ 24/7, luôn bắt máy trong vòng 3 tiếng chuông
ĐỊA CHỈ THỬA ĐẤT 206,KHU TM DV BẾN LỘI LẠI AN ,XÃ HÀM THẮNG ,HUYỆN HÀM THUẬN BẮC ,TỈNH BÌNH THUẬN
Xe tải Daewoo Maximus HU6AA - dòng xe tải thế hệ mới, tiêu chuẩn khí thải trên Euro 4, được lắp ráp trên dây chuyền hiện đại, linh kiện nhập khẩu đồng bộ từ Daewoo Hàn Quốc. Động cơ mạnh mẽ, hiệu suất cao, an toàn bền bỉ, tải trọng lớn, tiết kiệm nhiên liệu, thiết kế tiện nghi – hiện đại.
Gương chiếu hậu và tấm che nắng phía ngoài có đèn ở hai đầu.
Đèn chiếu phản xạ đa chiều được trang bị đèn Projector.
Thùng nhiên liệu và bộ xử lý khí thải.
Lọc gió lắp ở hông xe.
Chassis 2 lớp
Lưới tản nhiệt và cánh 2 bên.
Gương chiếu hậu và tấm che nắng phía ngoài có đèn ở hai đầu.
Đèn chiếu phản xạ đa chiều được trang bị đèn Projector.
Thùng nhiên liệu và bộ xử lý khí thải.
Lọc gió lắp ở hông xe.
Chassis 2 lớp
Lưới tản nhiệt và cánh 2 bên.
Gương chiếu hậu và tấm che nắng phía ngoài có đèn ở hai đầu.
Cabin rộng rãi sang trọng.
Cần số 9 cấp chuyển động mượt mà.
Núm điều chỉnh đèn đa năng.
Ghế tài xề trang bị đệm khí nén (tuỳ chọn) giúp giảm chấn, đem lại cảm giác thoải mái khi ngồi.
Radio, máy nghe nhạc và cụm điều khiển hệ thống điều hoà nhiệt độ.
Màn hình LCD hiển thị tình trạng xe, thông tin lộ trình.
Cabin rộng rãi sang trọng.
Cần số 9 cấp chuyển động mượt mà.
Núm điều chỉnh đèn đa năng.
Ghế tài xề trang bị đệm khí nén (tuỳ chọn) giúp giảm chấn, đem lại cảm giác thoải mái khi ngồi.
Radio, máy nghe nhạc và cụm điều khiển hệ thống điều hoà nhiệt độ.
Màn hình LCD hiển thị tình trạng xe, thông tin lộ trình.
Cabin rộng rãi sang trọng.
MODEL | HU6AA | HU6AA - TMB | ||
KHỐI LƯỢNG (kg) | ||||
Khối lượng toàn bộ | 24.000 | |||
Khối lượng hàng chuyên chở | - | 15.600 | ||
Khối lượng bản thân | 6.850 | 8.205 | ||
Số chỗ ngồi (người) | 3 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (lít) | 200 | |||
KÍCH THƯỚC (mm) | ||||
Kích thước tổng thể DxRxC | 9.940 x 2.465 x 2.975 | 10.030 x 2.500 x 3.550 | ||
Kích thước lòng thùng xe | - | 7.600 x 2.360 x 720/2.150 | ||
Chiều dài cơ sở | 4.670 + 1.300 | |||
Vết bánh xe trước / sau | 1.935/1.845 | |||
Khoảng sáng gầm xe | 280 | |||
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||||
Kiểu động cơ | DL06K | |||
Loại | 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng, tăng áp, làm mát bằng nước. | |||
Dung tích xy lanh (cc) | 5.890 | |||
Công suất cực đại (PS/rpm) | 280/2.500 | |||
Momen xoắn cực đại (N.m/rpm) | 981/1.400 | |||
Kiểu hộp số | 9 S 1110 TO, cơ khí, 9 số tiến + 1 số lùi | |||
HỆ THỐNG PHANH | ||||
Phanh chính | Tang trống, khí nén 2 dòng | |||
Phanh đỗ | Dẫn động khí nén, lò xo tích năng tác dụng lên trục 2 + 3 | |||
Phanh hỗ trợ | Phanh khí xả | |||
CÁC HỆ THỐNG KHÁC | ||||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | |||
Hệ thống lái | Trục vít ecu-bi, trợ lực thủy lực | |||
Hệ thống treo |
Trục 1: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực Trục 2: Phụ thuộc, đệm khí nén Trục 3: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|||
Máy phát điện | 24V-80A | |||
Ắc quy | 2x12V-100Ah | |||
Cỡ lốp/Công thức bánh xe | 11.00-20/6x2R | |||
TÍNH NĂNG ĐỘNG LỰC HỌC | ||||
Khả năng vượt dốc lớn nhất (%) | 33 | |||
Tốc độ tối đa (km/h) | 84 | |||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) | 10 |